Võ xe nâng hàng Komatsu Diesel LPG,
Dòng
xe nâng chạy dầu diesel – xăng gas Komatsu,
Các
loại bánh đặc xe nâng hàng Komatsu cũng
như các thương hiệu xe nâng Nhật Bản khác có kích thước tương đương nhau và rất dễ
tìm thấy trên thị trường. Nhà sản xuất xe nâng hàng Komatsu thường cho ra đời dòng xe
nâng chạy dầu diesel hoặc xăng gas (kiểu LPG forklift) với tiêu chuẩn xe nâng
sử dụng bánh hơi. Tuy nhiên tại các nước châu Á, khách hàng thường ưu tiên sử dụng
bánh đặc. Vì vậy có sự khác biệt nhỏ giữ thông
tin võ xe nâng trong catalogue chuẩn Komatsu và thông tin bánh
đặc xe nâng của các nhà sản xuất võ xe nâng.
![]() |
Võ xe nâng hàng Komatsu |
Cụ
thể, các dòng xe nâng Komatsu thường được thể hiện thông tin võ xe nâng trong
catalogue có số lớp PR phía sau như: 10PR,
12PR,
14PR…
thông số này chính là số lớp yếm dành riêng cho võ hơi xe nâng. Vì vậy
khi bạn tìm mua võ đặc dành cho xe nâng Komatsu cũng như các loại xe nâng
khác thì bạn chỉ cần quan tâm những chữ số còn lại để lựa chọn bánh xe thích hợp.
![]() |
Võ xe nâng - bình acquy |
Bánh đặc và bánh hơi xe nâng Komatsu Diesel / LPG,
Model
|
Kiểu xe nâng
|
Võ trước
|
Võ sau
|
FD10-20
|
Xe nâng Diesel 1.0 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FD15-20
|
Xe nâng Diesel 1.5 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FD15-21
|
Xe nâng Diesel 1.5 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FD18-20
|
Xe nâng Diesel 1.8 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FD20-17
|
Xe nâng Diesel 2.0 tấn
|
7.00 - 12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FD20-17
|
Xe nâng Diesel 2.0 tấn
|
7.00 - 12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FD20H-17
|
Xe nâng Diesel 2.0 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FD20T-16
|
Xe nâng Diesel 2.0 tấn
|
7 - 12 -12PR
|
6-9 -10PR
|
FD25-17
|
Xe nâng Diesel 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FD25-17
|
Xe nâng Diesel 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FD25H-17
|
Xe nâng Diesel 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FD25T-16
|
Xe nâng Diesel 2.5 tấn
|
7 - 12 -12PR
|
6-9 -10PR
|
FD28T-16
|
Xe nâng Diesel 2.8 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FD30-17
|
Xe nâng Diesel 3.0 tấn
|
28x9 - 15 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FD30-17
|
Xe nâng Diesel 3.0 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FD30H-17
|
Xe nâng Diesel 3.0 tấn
|
28x9 - 15 -12PR
|
6.50-10 -10PR
|
FD30H-17
|
Xe nâng Diesel 3.0 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5-10 -10PR
|
FD30T-16
|
Xe nâng Diesel 3.0 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5-10 -10PR
|
FD32T-16
|
Xe nâng Diesel 3.2 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5-10 -10PR
|
FD32T-16
|
Xe nâng Diesel 3.2 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5-10 -10PR
|
FD35AT-16
|
Xe nâng Diesel 3.5 tấn
|
250-15 -20PR
|
6.50 - 10 -12PR
|
FD35AT-17
|
Xe nâng Diesel 3.5 tấn
|
250 - 15 -16PR
|
6.50 - 10 -12PR
|
FD35AT-17
|
Xe nâng Diesel 3.5 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5 - 10 -10PR
|
FD35T-10
|
Xe nâng Diesel 3.5 tấn
|
8.25 - 15 -12PR
|
7.00 - 12 -12PR
|
FD40T-10
|
Xe nâng Diesel 4.0 tấn
|
300-15 -18PR
|
7.00-12 -12PR
|
FD40ZT-10
|
Xe nâng Diesel 4.0 tấn
|
250-15 -16PR
|
7.00 - 12 -12PR
|
FD45T-10
|
Xe nâng Diesel 4.5 tấn
|
300-15 -18PR
|
7.00-12 -14PR
|
FD50AT-10
|
Xe nâng Diesel 5.0 tấn
|
300-15 -18PR
|
7.00-12 -14PR
|
FD60-10
|
Xe nâng Diesel 6.0 tấn
|
8.25 - 15 -12PR
|
8.25-15 -12PR
|
FD70-10
|
Xe nâng Diesel 7.0 tấn
|
8.25-15 -12PR
|
8.25 - 15 -12PR
|
FD80-10
|
Xe nâng Diesel 8.0 tấn
|
8.25-15 -12PR
|
8.25 - 15 -12PR
|
FG15-20
|
Xe nâng LPG 1.5 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FG15-21
|
Xe nâng LPG 1.5 tấn
|
6.50-10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG15H-20
|
Xe nâng LPG 1.5 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FG15H-21
|
Xe nâng LPG 1.5 tấn
|
6.50-10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG15HT-20
|
Xe nâng LPG 1.5 tấn
|
6.50-10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG18-20
|
Xe nâng LPG 1.8 tấn
|
6.50-10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG18-21
|
Xe nâng LPG 1.8 tấn
|
6.50-10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG18H-20
|
Xe nâng LPG 1.8 tấn
|
6.50-10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG18H-21
|
Xe nâng LPG 1.8 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00-8 -8PR
|
FG18HT-20
|
Xe nâng LPG 1.8 tấn
|
6.50 - 10 -10PR
|
5.00 - 8 -8PR
|
FG20-16
|
Xe nâng LPG 2.0 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FG20-17
|
Xe nâng LPG 2.0 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FG20H-16
|
Xe nâng LPG 2.0 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00 - 9 -10PR
|
FG20HT-16
|
Xe nâng LPG 2.0 tấn
|
7 - 12 -12PR
|
6-9 -10PR
|
FG20ST-16
|
Xe nâng LPG 2.0 tấn
|
21 - 7 - 15
|
16.25-5-11.25
|
FG20T-16
|
Xe nâng LPG 2.0 tấn
|
7 - 12 -12PR
|
6 - 9 -10PR
|
FG25-15
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FG25-17
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FG25H-16
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FG25H-17
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FG25HT-16
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7-12 -12PR
|
6 - 9 -10PR
|
FG25NT-16
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FG25SHT-16
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
21 - 7 - 15
|
16.25-5-11.25
|
FG25ST-16
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
21 - 7 - 15
|
16.25 - 5 - 11.25
|
FG25T-16
|
Xe nâng LPG 2.5 tấn
|
7-12 -12PR
|
6 - 9 -10PR
|
FG28HT-16
|
Xe nâng LPG 2.8 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5 - 10 -10PR
|
FG30-16
|
Xe nâng LPG 3.0 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.50-10 -10PR
|
FG30HT-16
|
Xe nâng LPG 3.0 tấn
|
28x9-15 -12PR
|
6.5 - 10 -10PR
|
FG30NT-16
|
Xe nâng LPG 3.0 tấn
|
7.00-12 -12PR
|
6.00-9 -10PR
|
FG30SHT-16
|
Xe nâng LPG 3.0 tấn
|
21-7-15
|
16.25 - 5 - 11.25
|
FG32HT-16
|
Xe nâng LPG 3.2 tấn
|
28x9 - 15 -12PR
|
6.5 - 10 -10PR
|
FG32HT-16
|
Xe nâng LPG 3.2 tấn
|
28x9 - 15 -12PR
|
6.5 - 10 -10PR
|
FG32SHT-16
|
Xe nâng LPG 3.2 tấn
|
21-7-15
|
16.25 - 5 - 11.25
|
FG35AHT-16
|
Xe nâng LPG 3.5 tấn
|
250 - 15 -20PR
|
6.50 - 10 -12PR
|
FG35AT-16
|
Xe nâng LPG 3.5 tấn
|
250 - 15 -16PR
|
6.50-10 -12PR
|
FG35AT-17
|
Xe nâng LPG 3.5 tấn
|
28x9 - 15 -12PR
|
6.5-10 -10PR
|
FG35T-10
|
Xe nâng LPG 3.5 tấn
|
8.25 - 15 -12PR
|
7.00 - 12-12PR
|
FG40T-10
|
Xe nâng LPG 4.0 tấn
|
300 - 15 -18PR
|
7.00-12-12PR
|
FG40ZT-10
|
Xe nâng LPG 4.0 tấn
|
250 - 15 -16PR
|
7.00 - 12 -12PR
|
FG45T-10
|
Xe nâng LPG 4.5 tấn
|
300 - 15 -18PR
|
7.00-12-14PR
|
FG50AT-10
|
Xe nâng LPG 5.0 tấn
|
300 - 15 -18PR
|
7.00-12-14PR
|
FH40-1
|
Xe nâng LPG 4.0 tấn
|
300 - 15 -18PR
|
7.00-12-12PR
|
FH45-1
|
Xe nâng LPG 4.5 tấn
|
300 - 15 -18PR
|
7.00 - 12-12PR
|
FH50-1
|
Xe nâng LPG 5.0 tấn
|
300-15 -18PR
|
7.00 - 12-12PR
|
Võ
xe nâng Komatsu Diesel và LPG, võ đặc và võ hơi.
![]() |
Võ đặc xe nâng |
Các
xe nâng hàng Komatsu đời thấp hơn có cùng tải trọng nâng sẽ sử dụng cùng kích
thước võ đặc xe nâng hàng như trong bảng liệt kê như trên. Ngoài ra, nếu quý
khách hàng có các loại xe nâng hàng khác như Nissan Mitsubishi Toyota TCM Yale
Hyster Still Linde Crown Jungheinrich Hyundai… quý khách hàng cũng có thể chọn
mua các loại võ xe nâng hàng có kích thước như bên trên.
Thông tin liên hệ mua
bình acquy xe nâng điện và võ xe nâng hàng:
Phòng
kinh doanh phụ tùng xe nâng,
Ms. Thúy – 0938.698.997
Mail: [email protected],
Bán
các loại võ xe nâng hàng dành cho các dòng xe nâng Nhật Bản như Mitsubishi
Nissan Toyota TCM Komatsu Sumitomo Nichiyu, võ đặc và bánh hơi xe nâng dành cho
các dòng xe nâng Châu Âu – USA như Caterpillar Crown Raymond Jungheinrich BT
Hyster Yale Linde Still và các loại xe nâng châu Á – Hàn Quốc như Hyundai
Doosan Deawoo Talift... (vo dac xe nang
hang – banh hoi xe nang – binh acquy xe nang dien battery forklift…)
võ xe nâng Bridgestone Nhật Bản, Deestone Thái Lan, Nexen Hàn Quốc.
Bán
bình điện xe nâng forklift và reach truck, bình acquy xe nâng điện GS Yuasa
Thailand, Kobe Japan, Rocket Korea…