Bình điện xe nâng Battery Forklift,
GS Yuasa battery for Forklift,
Các
dòng bình điện dành cho xe nâng hàng kiểu forklift 4 bánh ngồi lái có dung lượng
lớn giúp đảm bảo hoạt động ổn định suốt ca làm việc. Các kiểu bình điện GS
Yuasa Thailand dành cho xe nâng điện 1.5 tấn các nhãn hiệu thông dụng như
Mitsubishi Nissan Toyota TCM Komatsu Yale Hyster Linde Still Crown Nichiyu… và
các dòng xe nâng điện 1.5 tấn từ châu Á thường sử dụng bình acquy tiêu chuẩn
48V-400AH. Trong khi các dòng xe nâng điện 2.0 tấn được trang bị acquy tiêu chuẩn
48V-450AH và bình điện dành cho xe nâng 2.5 tấn có dung lượng 48V-565AH.
![]() |
Acquy GS Yuasa cho xe nâng điện |
Model
|
Capacity
(5HR) |
D
(mm) |
R
(mm) |
C
(mm) |
C
(Phủ bì) |
Acid
|
Khối
Lượng |
VSD3A
|
170
|
60
|
158
|
395
|
426
|
17
|
9.5
|
VSD6
|
335
|
128
|
158
|
395
|
426
|
4.2
|
19
|
VSD8AC
|
435
|
144
|
158
|
395
|
426
|
4.6
|
23
|
VSD9AC
|
475
|
161
|
158
|
395
|
426
|
5.4
|
25.5
|
VSD10AC
|
540
|
177
|
158
|
395
|
426
|
5.6
|
30
|
VSF3A
|
210
|
60
|
158
|
490
|
521
|
2.1
|
12.5
|
VSF3C
|
225
|
90
|
158
|
490
|
521
|
16
|
15
|
VSF4
|
290
|
90
|
158
|
490
|
521
|
3.5
|
17.5
|
VSF340
|
340
|
90
|
158
|
490
|
521
|
3.3
|
19.5
|
VSF5A
|
350
|
99
|
158
|
490
|
521
|
3.8
|
20
|
VSF6A
|
420
|
109
|
158
|
490
|
521
|
4.1
|
23
|
VSF8
|
545
|
144
|
158
|
490
|
521
|
6.6
|
30.5
|
VSF10A
|
700
|
177
|
158
|
490
|
521
|
6.8
|
38
|
VSI4C
|
350
|
90
|
158
|
519
|
550
|
37
|
19
|
VSI6C
|
435
|
109
|
158
|
519
|
550
|
4.2
|
24.5
|
VSI7C
|
510
|
126
|
158
|
519
|
550
|
4.9
|
28
|
VSI9C
|
655
|
158
|
158
|
519
|
550
|
6.2
|
36
|
VSI9D
|
715
|
171
|
158
|
519
|
550
|
67
|
40
|
VSI11C
|
865
|
206
|
158
|
519
|
550
|
8.1
|
47.5
|
VCH3C
|
300
|
60
|
158
|
700
|
731
|
3
|
18
|
VCH4C
|
400
|
78
|
158
|
700
|
731
|
4.1
|
23
|
VCH6C
|
580
|
109
|
158
|
700
|
731
|
5.9
|
33
|
VCH7C
|
680
|
126
|
158
|
700
|
731
|
6.9
|
38.5
|
VCH8C
|
770
|
142
|
158
|
700
|
731
|
7.7
|
43.5
|
VGD485
|
485
|
144
|
158
|
410
|
441
|
5.1
|
27.5
|
VGD560
|
560
|
177
|
158
|
395
|
426
|
5.5
|
29
|
VGD565
|
565
|
177
|
158
|
410
|
441
|
6.6
|
32
|
VGD600
|
600
|
177
|
158
|
410
|
441
|
6.5
|
33.5
|
VGD700
|
700
|
206
|
158
|
410
|
441
|
7.4
|
40
|
VGI370
|
370
|
90
|
158
|
519
|
550
|
4.1
|
21
|
VGI470
|
470
|
109
|
158
|
519
|
550
|
4.5
|
25.5
|
VGI565
|
565
|
128
|
158
|
519
|
550
|
5.7
|
32
|
VGI645
|
645
|
148
|
158
|
519
|
550
|
6.8
|
36.5
|
VGI725
|
725
|
161
|
158
|
519
|
550
|
7.3
|
40
|
![]() |
Acquy xe nâng GS Yuasa 400AH 450AH 565AH |
Model
|
Capacity
(5HR) |
D
(mm) |
R
(mm) |
C
(mm) |
C
(Phủ bì) |
Acid
|
Khối
Lượng |
2DCM250
2PzS250 |
250
|
47
|
198
|
575
|
605
|
2.7
|
15
|
3DCIV375
3PzS375 |
375
|
65
|
198
|
575
|
605
|
3.9
|
21.5
|
4DCM500
4PzS500 |
500
|
83
|
198
|
575
|
605
|
5
|
28
|
5DCM625
5PzS625 |
625
|
101
|
198
|
575
|
605
|
6-Jan
|
34.5
|
2DCS310
2PzS310 |
310
|
47
|
198
|
720
|
750
|
3
|
18.5
|
3DCS465
3PzS465 |
465
|
65
|
198
|
720
|
750
|
4.5
|
26.5
|
4DCS620
4PzS620 |
620
|
83
|
198
|
720
|
750
|
6
|
34.5
|
5DCS775
5PzS775 |
775
|
101
|
198
|
720
|
750
|
7.4
|
42.5
|
Mỗi
sản phẩm xe nâng hàng thường được tùy chọn sử dụng đến 3 loại bình acquy khác
nhau. Kiểu bình acquy tiêu chuân có dung lượng thấp nhất và thường được đi cùng
với các sản phẩm xe nâng hàng tiêu chuẩn nhập khẩu từ các nhà sản xuất. Tuy
nhiên trong một số trường hợp, khách hàng muốn chọn acquy có dung lượng cao hơn
để tăng cường tầng suất sử dụng cho xe nâng hàng thì nhà sản xuất sẽ trang bị
acquy có dung lượng cao hơn.
![]() |
Bình điện 48V 400AH 450AH 565AH GS Yuasa |
Nguyên
tắc chính trong việc lựa chọn bình acquy xe nâng hàng:
- Thương hiệu uy tín,
- Dung lượng acquy tương đương với xe nâng,
- Kích thước CASE đựng phù hợp với xe nâng điện,
Nhà
cung cấp bình acquy xe nâng hàng và dịch vụ xe nâng hàng uy tín với dịch vụ hỗ
trợ khách hàng tốt nhất. Cam kết cung cấp sản phẩm giá cả cạnh tranh đi kèm với
các dịch vụ hỗ trợ (vệ sinh bảo trì xe nâng miễn phí) thiết bị tốt nhất.